CLB Tiếng Anh: CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH - Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
CLB Tiếng Anh: CÂU TƯỜNG THUẬT TRONG TIẾNG ANH - Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
Câu tường thuật trong tiếng Anhlà gì và cách sử dụng câu tường thuật trong tình huống nào?. Là câu hỏi được nhiều bạn quan tâm đến. Vậy để biết câu tường thuật là gì và cách sử dụng của nó hãy cùng CLB TIếng Anh trường THCS Đào Duy Từ tìm hiểu qua bài viết “Câu tường thuật trong tiếng Anh”.
Định nghĩa câu tường thuật trong tiếng Anh ?
Câu tường thuật là câu thuật lại lời nói trực tiếp.
- Lời nói trực tiếp (direct speech):là nói chính xác điều ai đó diễn đạt (còn gọi là trích dẫn). Lời của người nói sẽ được đặt trong dấu ngoặc kép.
Ex: She said ,” The exam is difficult”.
- Lời nói gián tiếp – câu tường thuật (indirect speech):Là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Ex: Hoa said,”I want to go home” -> Hoa said she wanted to go home. (indirect speech)
Cách học câu tường thuật
1.Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V |
- says/say to + O->tells/tell + O
- said to + O->told+O
Eg: He said to me”I haven’t finished my work” ->He told me he hadn’t finished his work.
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a.Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V |
Ex: ”Are you angry?”he asked ->He asked if/whether I was angry.
b.Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V. |
* says/say to + O->asks/ask + O
* said to + O->asked + O.
Ex: ”What are you talking about?”said the teacher. ->The teacher asked us what we were talking about.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
*Khẳng định:S + told + O + to-infinitive.
Ex: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said ->Tom told Mary to wait for him there.
*Phủ định::S + told + O + not to-infinitive.
Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.
Bảng đại giúp chuyện từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
- Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu theo bảng sau:
Direct speech | Reported speech |
---|---|
Present simple | Past simple |
Present continuous | Past continuous |
Present perfect | Past perfect |
Past simple | Past perfect |
Present perfect continuous | Past perfect continuous |
Past continuous | Past perfect continuous |
will | would |
can | could |
must/ have to | had to |
may | might |
- Biến đổi đại từ và các từ hạn định theo bảng sau:
Direct speech | Reported speech | |
---|---|---|
Subject pronouns | I | he/ she |
You | I/ We/ They | |
We | We/ They | |
Object pronouns | me | him/ her |
you | me/ us/ them | |
us | us/ them | |
Possessive adjectives | my | his/ her |
your | my/ our/ their | |
our | our/ their | |
Possessive pronouns | mine | his/ hers |
yours | mine/ ours/ theirs | |
ours | ours/ theirs | |
Demonstratives | this | the/ that |
these | the/ those |
- Biến đổi trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn theo bảng sau:
Direct speech | Reported speech |
---|---|
here | there |
now | then/ at that moment |
today/ tonight | that day/ that night |
tomorrow | the next day |
next week | the following week |
yesterday | the previous day the day before |
last week | the week before |
ago | before |
Bí quyết cho các bạn khi biến đổi về thì trong câu tường thuật dễ nhớ đó là:
Lấy động từ gần chủ từ nhất cho giảm xuống 1 cột.
- Động từ ở cột 1 thì giảm xuống cột 2, ( nhớ thêm ed khi không phải là đông từ btất quy tắc)
- Động từ cột 2 thì giảm thành cột 3
- Động từ cột 3 thêm had phía trước
VD
He is => He was
He goes => He went
He went => He had gone
He will be => He would be
Lưu ý:
Các trường hợp sau đây thì không giảm thì động từ:
- Nói về chân lý, sự thật.
- Thì quá khứ hoàn thành.
- Trong câu có năm xác định.
- Các câu có cấu trúc sau: if only, as if, as though, wish, would rather, it’s high time, IF loại2, 3 .