CLB Tiếng Anh: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous): CÔNG THỨC-CÁCH DÙNG-DẤU HIỆU-BÀI TẬP – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous): CÔNG THỨC-CÁCH DÙNG-DẤU HIỆU-BÀI TẬP – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng Hai 8, 2018 - 23:59
Tháng tư 14, 2024 - 20:59
 0  29
CLB Tiếng Anh: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Present Perfect Continuous): CÔNG THỨC-CÁCH DÙNG-DẤU HIỆU-BÀI TẬP – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnlà một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Hiểu được điều đó, CLB Tiếng Anh đã tổng hợp các kiến thức cần thiết để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững các kiến thức của cấu trúc này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong môi trường làm việc và học tập.

1. Định nghĩa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiệntại và có thể vẫn còn tiếp diễn trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng

2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cách dùng Ví dụ
Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) She has been waiting for you all day( Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi)She has been working here since 2010. (Cô ấy làm việc ở đây từ năm 2010.)
Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại. It has been raining (Trời vừa mưa xong )I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.)

3. Công thức thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + VpII

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– Ihave graduatedfrom my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

– Shehas livedhere for one year. (Cô ấy sống ở đây được một năm rồi.)

S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– Ihaven’t been studyingEnglish for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

– Shehasn’t been watchingfilms since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

Have/ Has + S + been + V-ing ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Haveyoubeen standingin the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Hashebeen typingthe report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)

Yes, he has./ No, he hasn’t.

4. Dấu hiện nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

– Since + mốc thời gian

Ex: She has been working since the early morning. (Cô ấy làm việc từ sáng sớm.)

– For + khoảng thời gian

Ex: They have been listening to the radio for 3 hours. (Họ nghe đài được 3 tiếng đồng hồ rồi.)

– All + thời gian (all the morning, all the afternoon, all day, …)

Ex: They have been working in the field all the morning. (Họ làm việc ngoài đồng cả buổi sáng.)

5. Bài tập

Bài 1: Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành

  1. I have not worked today.
  2. We (buy)…………..a new lamp.
  3. We (not / plan)…………..our holiday yet.
  4. Where (be / you) ?
  5. He (write)…………..five letters.
  6. She (not / see)…………..him for a long time.
  7. (be / you)…………..at school?
  8. School (not / start)…………..yet.
  9. (speak / he)…………..to his boss?
  10. No, he (have / not)…………..the time yet.

Đáp án:

  1. I have not worked today.
  2. Wehave boughta new lamp.
  3. Wehave not plannedour holiday yet.
  4. Wherehave you been?
  5. Hehas writtenfive letters.
  6. Shehas not seenhim for a long time.
  7. Have you beenat school?
  8. Schoolhas not startedyet.
  9. Has he spokento his boss?
  10. No, hehas not hadthe time yet.

Bài 2:Chia các động từ sau đây sang thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

  1. I (try) to learn English for years.
  2. I (wait) for two hours, but she (not come ) yet.
  3. She (read) all the works of Dickens. How many have you (read)?
  4. I (wait) hare nearly half an hour for my girlfriend Joana; do you think she (forget) to come?
  5. Mary (rest) in the garden all day because she (be) ill.
  6. Although john (study) at the university for five years he (not get) his degree yet.
  7. Jack (go) to Switzerland for a holiday; I never (be) there.
  8. We (live) for the last five months, and just ( decide) to move.
  9. You already (drink) 3 cups of tea since I (sit) here.
  10. That book (lie) on the table for weeks. You (not read) it yet?

Đáp án:

  1. have been trying/ have not succeeded
  2. have been waiting / hasn’t come
  3. has read /have you read
  4. have been waiting / has forgot
  5. has been resting / has been
  6. has been studying / has not got
  7. has gone / has never been
  8. have been living / have just decided
  9. have already drunk / have been sitting.
  10. has been lying / haven’t you read.

Tổng hợp