CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 10 6, 2019 - 08:19
Tháng tư 16, 2024 - 16:23
 0  10
CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay CLB Tiếng Anh sẽ tổng hợp kiến thứcngữ pháp tiếng Anh các lớpđể hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Trước hết là ngữ pháp tiếng Anh lớp 6. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn.

1. Đại từ nhân xưng:(Personal pronouns)

  • Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
  • Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
Ngôi Số ít Số nhiều
Ngôi thứ I:(người nói) I(tôi/mình/ ta/ tớ/…) we(chúng tôi/ chúng ta/…)
Ngôi thứ II:(người nghe) you(bạn/ anh/ chị/ em/…) you(các bạn/ anh/ chị/ em/…)
Ngôi thứ III:(người được nói đến) he(anh/ ông/ chú ấy…)she(chị/ bà/ cô ấy/…)it(nó/ thứ đó/ vật đó/…) they(họ/ chúng nó/ những vật đó)

2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE:(The Present Simple tense of TO BE)

a) Thể khẳngđịnh: (+)
Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng:
b) Thể phủ định: (–)
Thêm NOT sau động từ to be
I am ==> I’m I am not ==>I’m not
You are ==> You’re He is not ==>He isn’t (He’s not)
He is ==> He’s She is not ==>She isn’t (She’s not)
She is ==> She’s It is not ==>It isn’t (It’s not)
It is ==> It’s We are not ==>We aren’t (We’re not)
We are ==> We’re You are not ==>You aren’t (You’re not)
You are ==> You’re They are not ==>They aren’t (They’re not)
They are ==> They’re
c) Thể nghi vấn: (?)
Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng:
Am I ? Trả lời: Yes, you are. /No, you are not.
Are you ? Yes, I am. /No, I am not.
Are we ? Yes, we are. /No, we are not.
Yes, you are. /No, you are not.
Are they ? Yes, they are. /No, they are not.
Is he ? Yes, he is. /No, he is not.
Is she ? Yes, she is. /No, she is not.
Is it ? Yes, it is. /No, it is not.

3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)

I/ You/ We/ They He/ She/ It
(+) S + Vbare+ O. S + V_s/es + O.
(-) S +don’t+ Vbare+ O. S +doesn’t+ Vbare+ O.
(?) Do+ S + Vbare+ O?
– Yes, S + do.
– No, S + don’t.
Does+ S + Vbare+ O?
– Yes, S + does.
– No, S + doesn’t.

Chủ ngữ làngôi thứ 3 số ít(He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêmS/ES(thêmEScho các động từ tận cùng làâm gió)

NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==>goesdo ==>doeshave ==>has

  • Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…

4. Cách đổi1 câu từsố ít==>số nhiều:

a. Đổi đại từ:

  • I(tôi)==>We(chúng tôi)
  • You(bạn)==>You(các bạn)
  • He/She/It(anh/chị/em/nó) ==>They(họ/ chúng nó)
  • This/That(cái này/kia) ==>These/Those(những cái này/kia)

b. Đổi động từto be: am/is==> are

c. Đổi danh từ số ít==>danh từ số nhiều(nhớ bỏa/ankhi chuyển sang số nhiều)

Ex1:

Heisa student.

==>They arestudents.

Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex4: It’s an apple.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex5: That isn’t a bookshelf.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Ex6: Are you a nurse? ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

5. Đại từ sở hữu(Possessive pronouns):

– đứng trước danh từ, dùng để chỉ rõ danh từ đó thuộc về ai

Personal pronounsĐại từ nhân xưng Possessive pronouns (Possessive adjectives)Đại từ sở hữu (Tính từ sở hữu)
I my (của tôi/ tớ …)
You your (của các bạn/ các anh/ chị …)
He his (của anh/ chú/ ông ấy …)
She her + NOUN (của chị/ cô/ bà ấy …)
It its (của nó)
We our (của chúng tôi/ bọn tớ …)
They their (của họ/ chúng nó)

6. Câu hỏi Wh & Câu hỏi Yes/No:(Wh_ questions & Yes/No_questions)

Question word Auxiliary Subject + Vbare + Object
Yes/No_ questions: Do Does I/you/we/they he/she/it +Vbare +Object ?
Wh_ questions: What/When/Where/ Why/Who/How/… Do Does I/you/we/they he/she/it +Vbare +Object ?

Question words (Từ để hỏi):

  • là những từ được dùng để hỏithông tinvề người/ sự vật/ sự việc
  • luôn đặt ở đầu câu để hỏi:

+WHO(ai): hỏi người

+WHERE(ở đâu): hỏi địa điểm/ nơi chốn

+WHEN(khi nào): hỏi thời điểm/ thời gian

+WHOSE(của ai): hỏi về chủ sở hữu

+WHY(tại sao): hỏi lý do

+WHAT(gì/cái gì): hỏi sự vật/ sự việc

+WHAT TIME(mấy giờ): hỏi giờ/ thời gian làm việc gì đó

+WHICH School/ Grade/ Class/ Floor: hỏi về trường/ khối/ lớp/ tầng nào

+HOW MANY + plural noun(số lượng bao nhiêu): hỏi số lượng đếm được

+HOW(như thế nào/ bằng cách nào): hỏi về cách thức/ hoàn cảnh/ trạng thái

* NOTE:đi bộ ta dùngon foot(NOTby foot)

7. TÍNH TỪ MÔ TẢ:

dùng để diễn tả diện mạo/ tính cách của con người, tính chất của sự vật/ việc:

+diện mạo, bề ngoài:beautiful, pretty, …

+tính cách:active, friendly, lazy, …

+kích thước, hình dạng:big, small, …

+trạng thái cảm xúc:happy, sad, …

+tuổi:old, young, …

+màu sắc:blue, red, …

  • VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ:

a. Adj đứng saubeđể bổ nghĩa cho S:

S + be + adj

Ex:My schoolisbig.

b. Adj đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó:

S + be + (a/an/the) + adj + noun.

Ex: Itisanoldcity.

c. Dạng câu hỏi:

Be + S + adj ?

Ex: Is your house big? – Yes, it is./ No, it isn’t.

NOTE:

+ động từbephải phù hợp với S.

+ khiadjbổ nghĩa chodanh từ số ít, thường có mạo từa/anhoặctheđứng trước

8. Các mẫu câu hỏi & trả lời:

a. Hỏi & trả lời vớiOR-Question:

Câu hỏi vớiORlà câu hỏi lựa chọn. Người trả lời phải chọn 1 trong 2 ý mà người hỏi đưa ra,không

trả lời Yes/ No.

Is A or B ?

Ex: Are you an engineer or a teacher? – I’m a teacher.

b. Hỏi & trả lời vềtrường học:

Which(= What) school + do/does + S + go to?

==> S +go/goes+ tên(trường)+school.

Ex: Which school do you go to? – I go to Tran Van On school.

c. Hỏi & trả lời vềkhối lớp/ lớp:

Which grade/class + be + S + in?
  • S +be+in+grade+ số(lớp).
  • S +be+in+class+ số(lớp)/ tên(lớp).

Ex: Which class are they in? – They are in class 6A1.

d. Hỏi & trả lời vềtầng lầu:

Which floor + be + S + on?
  • S +be+on+ the + số thứ tự + floor

Ex: Which floor is your classroom on? – It’s on the second floor.

e. Hỏi & trả lời vềsố lượng:

How many + noun (số nhiều) + are there …?
How many + noun (số nhiều) + do/does + S + Vbare ?

Ex1: How many classrooms are there in your school? – There are 60 classrooms in my school. Ex2: How many pencils do you have? – I have

Ex2: How many pencils do you have? – I have one pencil.

f. Hỏi & trả lời vềhoạt động hằng ngày:

What + do/does + S + do …?

Các cụm từ thường được dùng để nói về hoạt động hằng ngày:

+ every day/ every night

+ every morning/ every afternoon/ every evening, …

Ex1: What do you do every morning? I go to school every morning.

Ex2: What does she do at night? She watches TV at night.

g.Hỏi & trả lời vềgiờ giấc:

What time is it?

1. Hỏi thămgiờ:

  • số giờ chẵn:It’s + sốgiờ+ o’clock.
  • số giờ lẻcó 2 cách:
Cách nói theođồng hồ điện tử:(nóigiờtrướcphútsau) Cách nói theođồng hồ kim:(nóiphúttrướcgiờsau)
It’s + sốgiờ+ sốphút. It’s + sốphút+past/to+ sốgiờ.
· từ phút thứ1g phút thứ30dùngPAST(qua/ hơn)· từ phút thứ31g phút thứ59dùngTO(kém/ thiếu)

vớisố giờ + 1

· Dùnga quarter(1 phần tư)cho15phút

· Dùnghalf(1 phần 2/phân nửa)cho30phút

  • Để phân biệt buổi sáng hay chiều: ta dùngAM(sáng)PM (chiều)

2. Hỏithời giancủa cáchoạt động:

What time do/does + S + Vbare + …?
  • S + V(s/es) +at+ thời

Ex: What time do we have Math? We have it at half past twelve.

9. Thì Hiện tại Tiếp diễn: (Present Progressive Tense)

Thì Hiện tại Tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động hoặc sự việc đang diễn ra ở hiện tại (ngay khi đang nói).

(+) S +be(am/is/are) +V_ing+ … Ex: Weare playingsoccer.
() S +be(am/is/are) +NOT+V_ing+ … Ex: Wearenotplayingsoccer.
(?) Be(Am/Is/Are) + S +V_ing+ …?– Yes, S +be(am/is/are).

– No, S +be(am/is/are) + NOT.

Ex:Areyouplayingsoccer?– Yes, weare.

– No, weare not.

Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Tiếp Diễn:

  • now, right now, at present, at this time, at the moment
  • Câu mệnh lệnh! (Look!/ Listen!/ Quiet!/ …)
  • Câu hỏi Where + be + S? (Where are you? – Iam playing in the yard.)