15 TỪ VỰNG CHỈ TRIỆU CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: 15 TỪ VỰNG CHỈ TRIỆU CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng Hai 7, 2021 - 23:39
Tháng 5 10, 2024 - 10:14
 0  21
15 TỪ VỰNG CHỈ TRIỆU CHỨNG BỆNH TRONG TIẾNG ANH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

“Cough” là ho”, “fever” là sốt, còn “fracture” hay “nauseous” nghĩa là gì?

STT Từ vựng Cách phát âm
(Theo từ điển Cambridge)
Nghĩa
1 cough /kɒf/ (Anh-Anh)
/kɑːf/ (Anh-Mỹ)
ho
2 fever /ˈfiː.vər/ (Anh-Anh)
/ˈfiː.vɚ/ (Anh-Mỹ)
sốt
3 headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu
4 backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng
5 itchy /ˈɪtʃ.i/ ngứa
6 rash /ræʃ/ ban đỏ, mẩn đỏ
7 fracture /ˈfræk.tʃər/ (Anh-Anh)
/ˈfræk.tʃɚ/ (Anh-Mỹ)
gãy xương
8 concussion /kənˈkʌʃ.ən/ chấn động não
9 infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng
10 vomit /ˈvɒm.ɪt/ (Anh-Anh)
/ˈvɑː.mɪt/ (Anh-Mỹ)
nôn
11 nauseous /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ (Anh-Anh)
/ˈnɑː.ʃəs/ (Anh-Mỹ)
buồn nôn
12 cold /kəʊld/ (Anh-Anh)
/koʊld/ (Anh-Mỹ)
lạnh
13 runny nose /ˈrʌn.i nəʊz/ (Anh-Anh)
/ˈrʌn.i noʊz/
sổ mũi
14 bruise /bruːz/ vết bầm tím
15 flu /fluː/ cúm