CLB Tiếng Anh: CÂU MỆNH LỆNH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: CÂU MỆNH LỆNH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 8 9, 2018 - 23:08
Tháng 5 28, 2024 - 08:33
 0  23
CLB Tiếng Anh: CÂU MỆNH LỆNH – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Câu mệnh lệnhcó lẽ đã trở nên quen thuộc đối với nhiều người. Nhưng để hiểu rõ và nắm được ý nghĩa cũng như cấu trúc câu mệnh lệnh thì chắc không nhiều người biết đến. Vì thế, CLB Tiếng Anh đã tổng hợp lại các kiến thức cần thiết về cấu trúc này để giúp các bạn hiểu rõ hơn. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích cho các bạn.

1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh

Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.

2. Câu mệnh lệnh trực tiếp

-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!

3. Câu mệnh lệnh gián tiếp

Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.

4. Phủ định của câu mệnh lệnh

Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.

5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “

Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)