CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng bảy 29, 2018 - 23:35
Tháng tư 14, 2024 - 21:33
 0  26
CLB Tiếng Anh: TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 8 – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Để giúp các bạn học sinh dễ dàng tổng hợp kiến thức tiếng Anh và đạt kết quả cao trong học tập. Vì thế, hôm nay CLB Tiếng Anh sẽ tổng hợp kiến thứcngữ pháp tiếng Anh lớp 8để hỗ trợ các bạn học sinh trong học tập. Hy vọng bài viết này thực sự hữu ích đối với các bạn.

I . TOO / ENOUGH:Quá … không thể …

*S + Be + TOO + ADJ + ( for +O ) + To + V .

* S+ V + TOO +ADV + ( for+ O ) + To + V .

*S+ Be +( NOT ) + ENOUGH + ADJ+ ( for + O ) + To + V.Đủ … để

*S+ V + (NOT ) + ENOUGH+ ADV + ( for + O ) + To +V.

II. So ……That : Such …….That :Quá ……….đến nỗi mà …….

*SO + ADJ / ADV + That + Clause .

*SUCH + ( a , an ) + ADJ + N + That Clause .

III. REFLECTIVE PRONOUNS :Đại từ phản thân

I -> Myself

We -> Ourselves

You -> Yourself / yourselves

They -> Themselves

She -> Herself

He -> Himself

It -> Itself

IV . MODAL VERBS: Động từ kiếm khuyết

S + MODAL VERBS ( not ) + Vinf without “To ”

Can

Could

Should

May

Might

Must

Ought to : nên

Had better: nên

Would

V. USED TO / BE USED TO

1.S + USED TO + V :Đã từng làm gì trong quá khứ

2. S + BE USED TO + VING /N : Quen ( trở nên quen ) làm gì đó

VI . DEMANDs :CÂU RA LỆNH

* V + ( Please ) .

* DON’T + V + ( Please )

VII . REPORTED SPEECH: Câu tường thuật

1.Polite requests

– “ CAN / COULD / WOULD / WILL + YOU + ( Please ) + Vinf ……? ”

– “ V + Please ”.

– “ DON’T + V + Please ”

->Reported speech :

S + ASKED + O + ( not ) + to + V.

TOLD

REQUESTED

2. Advice :Lời khuyên

“ S + should / ought to / had better (not ) ………..”

->REPORTED SPEECH

– S + Advised + O + (not ) to V.

– S + Said ( to O ) That S (o ) should / ought to / had better….

VII. So as / In order for purpose :Chỉ mục đích

So as ( not ) to V = In order ( not ) to V : Để ( không )

VIII . GERUNDS .Danh động từ

S + V + GERUND(Ving).

Love

Like ( Dislike )

Enjoy

Hate

Prefer

Start( Begin)

Stop / Finish

Practice

Remember : nhớ đã làm gì trong qkhứ

Try : thử # Try + to V : cố gắng

Mind : phiền lòng

IX . Passive voice:Câu bị động

  • Present simple

    Active

    + S + Vs ,es + O

    S + Vzero + O

    – S + do / does not + Vinf + O .

    ? Wh + do /does + S + Vinf + O

    Passive

    Wh+S(o)+is/am/are( not)+VpII

  • Present Continuous

Wh + S +is (not )+ Ving + O-> Wh + S(o) + is + being + VpII

am

are

  • Present perfect

Wh + S +have+ VpII -> Wh + S(o) + have + been VpII

has

  • Past Simple

    Active

    + S + VED + O .

    – S + didn’t + V inf + O .

    ? ( Wh) + Did + S + Vinf + O ?

    Passive

    Wh +S(O) + was (not)+ VpII

    were

  • Near future.

Wh + S + is + going +to V + O

am

are

Wh + S(o) is + going +tobe+VpII

am

are

  • Modal VerbsĐộng từ khiếm khuyết

S + MODAL VERBS ( not ) +be + VPII

Can

Could

Should

May

Might

Must

Ought to : nên

Had better: nên

Would

Will

Shall

X . Present Perfect.Thì hiện tại hoàn thành

1. Use: + to express an unfinished action ( một hành động dang dở )

+to express an experience. ( mộtkinh nghiệm )

+ to express an action which has just happened in the past but the time is not important.

* Dấu hiệu nhận biết: since, for, not….yet, ….yet? , lately = recently( gần đây ) , so far = since then = up to now ( từ đó đến nay ), just( vừa mới ) , already( rồi) , never , ever , it is the first ( second …) time

XI . Do / Would you mind…………….?

+ Do you mind + Ving ……? -> a polite request.

Would you mind + Ving ….?

+ Do you mind if I + Vzero ………? -> a polite permission

Would you mind if + I + Ved ……?

= May / Can I + Vinf ………?

XII. Present participle/past participle

  1. Present participle ( Ving )

It is used as an Adj to modify a N ( active )

Ex . The tigerkillingthe hunter is very big

  1. Past participle ( VpII )

It is used as an Adj to modify a N ( passive )

Ex. The tigerkilledby the hunter is very big .

XIII. Present Conti…with alwaysHiện tại tiếp diễn với always

  • It is used to express a complaint .

Ex . He is always talking in the class !

You are always making noisy when I sleep well!

XIV. How to pronounce the ending “ed” and “s” & “es”Phát âm –ed và -s

  1. “ed”

  • / id / : Tận cùng là các âm : / t / & / d /

  • / t / : Tận cùng là các âm : / s / , / f / , / p / , / k / , / tS / , / S /

Ex : laughed , washed , watched , danced

  • / d / : Trường hợp còn lại .

Ex : raised , used , studied ………..

  1. “s” & “es ”

/ iz / : Tận cùng là các âm : / s / ; /S/ ; / z / ; / tS / ; / dz/

Ex : buses ; houses ; places ; couches ; oranges ; boxes……

  • / s / : Tận cùng là các âm : / p / ; / k / / t / ; / f /

  • / z / : Trường hợp còn lại.

XV : Reported speech.Câu tường thuật

1 . Direct : Present simple -> Indirect : Past simple

+ S + Ves, s / Vzero. -> S said S + Ved …….

– S + don’t / doesn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf

Do / Does + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved……

Wh + do/does + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved ……….

2 . Direct : Past simple -> Indirect : Past simple

+ S + Ved . -> S said S + Ved …….

– S + didn’t + Vinf.-> S said/ told (to O that) S didn’t Vinf

Did + S + Vinf …? -> S asked + O if / whether S +Ved.

Wh + did + S + Vinf ..? -> S asked + O Wh + S + Ved .

3. Present Continuous…. -> Past Continuous

S +is (not )+ Ving + O -> S said S +was ( not )+ Ving .

am were

are

is / am / are + S + Ving ? -> S asked +O if /whether S + was/were + Ving .

Wh + is / am/are +S + Ving ? -> S + asked O Wh + S + was / were + Ving.

4. Present perfect -> Past Perfect

S +have (not )+ VpII . -> S said + S+ had+ VpII.

has

Have / has + S + VpII ? -> S asked O if/ whether S + had + VpII.

Wh + have / has + S + VpII ? S asked Wh + S + had + VpII .

5. Will / Shall -> Would

6. Can -> Could

7. Must -> Had to

8. Is / am / are going to -> was / were going to

9.May -> Might