CLB Tiếng Anh: TRỢ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH - Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

CLB Tiếng Anh: TRỢ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH - Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

ITIT
Tháng 8 27, 2018 - 00:06
Tháng tư 15, 2024 - 19:09
 0  18
CLB Tiếng Anh: TRỢ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH - Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội

Trợ động từ (auxiliary verbs)là các các từ được theosau bởi một động từ khác để tạo thành một câu hỏi, câu phủ định, hoặc thể bị động. Có 12 trợ động từ trong tiếng Anh: be, have, do, can, shall, will, may, must, need, ought (to), dare, used (to). Trong đó có 9 động từ còn được xếp vào loại Động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Đó là các động từ can, may, must, will, shall, need, ought (to), dare và used (to).

3 trợ động từ thông dụng nhất

Có 3 trợ động từ được dùng nhiều nhất:

  • Be
  • Do
  • Have

Phần bên dưới sẽ mô tả rõ hơn về 3 loại trợ động từ thông dụng cũng như các ví dụ để các bạn dễ phân biệt khi nào chúng là động từ chính khi nào là động trợ động từ.

1. Trợ động từbe:

Động từ“be”hay“to be”là động từ quan trọng được dùng rất nhiều trongTiếng Anh. Nó có thể được dùng như là 1 động từ chính đứng độc lập trong tất cả các thì gồm:be, to be, been, am, are, is, was, were, wasn’t, was not aren’t, are not, weren’t và were not.
Khi được dùng với chức năng là 1 trợ động từ thì“be”luôn được theo sau bởi 1 động từ khác để tạo thành cụm động từ hoàn chỉnh, nó có thể là số ít hoặc số nhiều, hiện tại hoặc quá khứ. Các câu phủ định sẽ được thêm “not”.

  • Jerry is messy. (Is = Action verb = động từ hành động )
  • Although he is always complaining about his accidents, Jerry fails to pay attention. (Is = auxiliary verb = trợ động từ động từ )
  • Jerry is going to be doing extra laundry for the rest of his life. (to be = auxiliary verb = trợ động từ động từ )

2. Trợ động từdo:

“Do”có thể được dùng như là 1 động từ hành động mà đứng độc lập trong tất cả các thì gồm:to do, do, does, done, did and didn’t, doesn’t or did not .
Khi được dùng như là 1 trợ động từ doluôn luônkết hợp với 1 động từ khác để tạo thành 1 cụm động từ hoàn chỉnh, nó được dùng trong câu khẳng định để nhấn mạnh ví dụ:“I did put the garbage out!”. Trợ động từ “Do” thường được dùng trong các câu hỏi và câu phủ định. Nó cũng được dùng trong câu tĩnh lược, khi mà động từ chính được hiểu trước đó. Ví du:“He plays piano well, doesn’t he?” hoặc “They all had dinner, but I didn’t.”

  • Because he spills things so often, Jerry does more laundry than most people. (Does = Action verb = động từ hành động)
  • Jerry didn’t put his coffee in a cup with a lid. (Didn’t = auxiliary verb = trợ động từ động từ)
  • Jerry doesn’t always spill things, but it happens a lot. (Doesn’t = auxiliary verb = trợ động từ động từ )

3. Trợ động từhave:

“Have”là động từ rất quan trọng có thể đứng 1 mình độc lập trong tất cả các thì dưới các dạng:has, have, having, had, and hadn’t or had not.. Nó được dùng để mô tả sở hữu, hoặc cũng được dùng để mô tả khả năng, mô tả ngoại hình của 1 ai đó. “Have” cũng là 1 động từ rất phổ biến để thay thế các động từ “eat” and “drink. Ví dụ “Let’s have dinner.” hoặc “Let’s have a drink.”

Khi được dùng như là 1 trợ động từ, “have” phải kết hợp với 1 động từ chính để tạo thành 1 cụm động từ hoàn chỉnh cho nên các bạn rất dễ phân biệt dựa trên 3 ví dụ bên dưới:

    • Jerry has a large coffee stain on his shirt. → (Has = Action verb = động từ hành động)
    • Jerry has bought a new shirt to replace the one that was ruined earlier. → (Has = auxiliary verb = trợ động từ động từ.)
    • Jerry should have been more careful! → (Have = auxiliary verb = trợ động từ động từ.)

4. Trợ động từ khuyết thiếu (Modal Auxiliary Verbs):

Ngoài ba động từ trợ động chính, have, do, và be, còn có các trợ động từ bổ sung. Đây được gọi là trợ động từ khuyết thiếu, và chúng không bao giờ thay đổi hình thức:

      • Can
      • Could
      • May
      • Might
      • Must
      • Ought to
      • Shall
      • Should
      • Will
      • Would

Một số mẫu câu về trợ động từ

      1. Jessicaistaking John to the airport.
      2. If hedoesn’tarrive on time, he’ll have to take a later flight.
      3. Unfortunately, our dinnerhas beeneaten by the dog.
      4. Ihavepurchased a new pair of shoes to replace the ones that were lost in my luggage.
      5. We hope youdon’thave an accident on your way to school.
      6. Shewasbaking a pie for dessert.
      7. Dadhas beenworking hard all day.
      8. The bedwasmade as soon as I got up.
      9. Sarahdoesn’tski or roller skate.
      10. DidMatthew bring coffee?

Bài luyện tập trợ động từ

      1. What ________________ they doing when you arrived? (was, were, are, did, been)
      2. Henry ________________ always wanted to try cooking. (was, doesn’t, has, is, have)
      3. Where __________________ you go on Tet holiday? (were, been, are, did, does)
      4. Why do you think she __________ call you like she said she would? (didn’t, is, hasn’t, has been, have)
      5. Linda _____________ going to be happy when she heard the news. (will, don’t, is, didn’t, has)
      6. John _____________ want to go to the waterpark; he just wants to stay at home. (doesn’t, isn’t, wasn’t, hasn’t, was not)
      7. I _________________ appreciate his jokes. They weren’t funny. (did, have, been, didn’t, haven’t)
      8. I really like fish but I _______________ care for meat. (weren’t, been, don’t, is, was)
      9. Where _____________ you going when I saw you last night? (were, was, is, do, did)
      10. Tara ________________ called yet; she’s late as usual. (are, were, has, hasn’t, wouldn’t)

Answers: 1 –were, 2 –has, 3 –did, 4 –didn’t, 5 –is, 6 –doesn’t, 7 –didn’t, 8 –don’t, 9 –were, 10 –hasn’t