CLB Tiếng Anh: THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (Future Continuous): CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
CLB Tiếng Anh: THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN (Future Continuous): CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, BÀI TẬP – Trường THCS Đào Duy Từ Hà Nội
Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)là một trong những thì quan trọng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi chúng được sử dụng khá nhiều trong công việc và cuộc sống trong môi trường ngoại ngữ. Hiểu được điều đó, CLB Tiếng Anh đã tổng hợp các kiến thức cần thiết để giúp các bạn có thể hiểu rõ và nắm vững các kiến thức của cấu trúc này. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn trong môi trường làm việc và học tập.
1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. |
At 12 o’clock tomorrow, my friends and Iwill be havinglunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.) Wewill be climbingon the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.) |
Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai. |
When youcometomorrow, theywill be playingtennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )Shewill be waitingfor me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.) |
Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai |
My parents are going to London, so I’ll be stayingwith my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới) |
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu |
The partywill be startingat ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ) |
3. Công thức thì tương lai tiếp diễn
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + will + be + V-ing Ví dụ: – Iwill be stayingat the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.) – Shewill be workingat the factory when you come tomorrow.(Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.) |
S + will + not + be + V-ing CHÚ Ý: – will not = won’t Ví dụ: – Wewon’t be studyingat 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.) – The childrenwon’t be playingwith their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.) |
Will + S + be + V-ing ? Trả lời:Yes, S + will No, S + won’t Ví dụ: –Willyoube waitingfor the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?) Yes, I will./ No, I won’t. –Willshebe doingthe housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?) Yes, she will./ No, she won’t. |
4. Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:
– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
Ví dụ:
– At this time tomorrow Iwill be goingshopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)
– At 10 a.m tomorrow my motherwill be cookinglunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)
5. Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.
- When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.
- My parents (visit) Europe at this time next week
- Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.
- At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.
- She (play) with her son at 7 o’clock tonight.
- He (work) at this moment tomorrow.
- They (make) their presentation at this time tomorrow morning.
Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.
- This time next year I (live)______ in London.
- At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.
- They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!
- Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.
- She (study)_________ at the library tonight.
- (you/wait)______ at the station when she arrives?
- I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
- (she/visit)________ her Grandmother again this week?
- At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.
- (they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.
Đáp án
Bài 1:
- will be travelling
- come – will be swimming
- will be visiting
- will be sitting
- will be watching
- will be playing
- will be working
- will be making
Bài 2:
- will be living
- will be eating
- will be running
- will be working
- will be studying
- will you be waiting
- will be drinking
- will she be visiting
- will be watching
- will they be attending
Tổng hợp