Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 6 những năm gần nhất các trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội
Tên trường | Điểm chuẩn | Điểm tối đa | Điểm quy đổi % | Cách tính điểm | Điểm hạ (nếu có) | |
Năm học 2024 - 2025 | ||||||
THCS Lương Thế Vinh | 20.5 | 30 | 68% | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (nếu có) | CS TT: 18.75 CS CG: 19.5 |
|
THCS Ngôi Sao Hà Nội | CS 1: - 42.25 (với HS NSHN) |
75 | 56% | Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 | ||
- 45.25 (với HS trường ngoài) | 75 | 60% | ||||
THCS Archimedes | CS Trung Yên: 380 | 500 | 76% | Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2 | ||
Năm học 2023 - 2024 | ||||||
THCS Lương Thế Vinh | 550 | 700 | 79% | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Ngôi Sao Hà Nội | CS 1: 44.33 (Toán >= 8, tiếng Anh >= 7) hoặc 39.25 (Toán >= 9, tiếng Anh >= 7) | 75 | 59,11% 52,33% |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
CS 2: 36 | 75 | 48% | ||||
THCS Archimedes | CS Trung Yên: 310 | 500 | 62% | Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2 | ||
CS Đông Anh: 260 | 500 | 52% | ||||
THCS Nguyễn Tất Thành | 25.25 | 30 | 84% | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) | 25 | |
THCS Ngoại ngữ | 48 | 80 | 60% | Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận | ||
THCS Cầu Giấy | 58.5 | 70 | 84% | Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm) | ||
THCS Thanh Xuân | 53.75 | 70 | 77% | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Nam Từ Liêm | 51.25 | 70 | 73% | Điểm xét tuyển + (Điểm kiểm tra x 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) | 50.9 | |
THCS Hà Nội Amsterdam | 20.85 | 30 | 70% | Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh | ||
THCS Marie Curie | CS Mỹ Đình: 14.5 | 20 | 73% | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh | 14 | |
CS Văn Phú: 11 | 20 | 55% | 10.5 | |||
Năm học 2022 - 2023 | ||||||
THCS Lương Thế Vinh | 480 | 700 | 69% | Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Ngôi Sao Hà Nội | CS 1: 48.5 | (Điểm Vòng 1 + Điểm Vòng 2)/2 + Điểm ưu tiên đối tượng - Điểm Vòng 1 = (Điểm Toán Vòng 1) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 1) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 1 (tổng điểm Toán, TV: 45, TA: 75) - Điểm Vòng 2 = (Điểm Toán Vòng 2) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 2) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 2 (tổng điểm mỗi môn: 15) |
||||
THCS Archimedes | Vòng 1: - CS Trung Yên: 380 - CS Đông Anh: 300 |
500 | - 76% - 60% |
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm tiếng Việt | ||
Vòng 2: Lớp CLC - Toán: 13,5 (TY); 10 (ĐA) - Anh: 15,4 (TY); 11,5 (ĐA) - Khoa học: 14 (TY); 10 (ĐA) |
20 | Thang điểm 20 | ||||
THCS Nguyễn Tất Thành | 24.5 | 30 | 82% | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) | 24.25 | |
THCS Ngoại ngữ | 53 | 80 | 66% | Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận | ||
THCS Cầu Giấy | 55.5 | 70 | 79% | Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm) | ||
THCS Thanh Xuân | 48.65 | 70 | 70% | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Nam Từ Liêm | 46.5 | 70 | 66% | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Hà Nội Amsterdam | 17.35 | 30 | 58% | Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh | ||
THCS Marie Curie | CS Mỹ Đình: 11.5 | 20 | 58% | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh | 11 | |
CS Văn Phú: 10 | 20 | 50% | 9.5 | |||
Năm học 2021 - 2022 | ||||||
THCS Lương Thế Vinh | CS A – Nam Trung Yên: 177 | 200 | 89% | Điểm học bạ + Điểm bài khảo sát tổng hợp + điểm ưu tiên | ||
CS I – Tân Triều: 172 | 200 | 86% | ||||
THCS Nguyễn Tất Thành | 22.25 | 30 | 74% | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) | ||
THCS Ngoại ngữ | - Vòng 1: Thi trắc nghiệm 03 phần KHTN và Toán; KHXH và Tiếng Việt; Tiếng Anh (tối đa 50 điểm) - Vòng 2 (cho 400 HS điểm cao nhất Vòng 1): Thi tự luận 03 phần, cách tính điểm: KHTN và Toán + KHXH và Tiếng Việt + (Tiếng Anh x 2) (tối đa 40 điểm), lấy từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu (100HS) |
|||||
THCS Cầu Giấy | 56.5 | 70 | 81% | Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm) | ||
THCS Thanh Xuân | 48.5 | 70 | 69% | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | 47.5 | |
THCS Nam Từ Liêm | 188 (xét tuyển) | Tổng điểm KTĐKCN lớp 1, 2 + Tổng điểm KTĐKCN lớp 3, 4, 5 + Điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có) | ||||
THCS Hà Nội Amsterdam | 170 (xét tuyển) | Điểm học tập cấp tiểu học + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích | ||||
THCS Marie Curie | CS Mỹ Đình: 13 | 20 | 65% | Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh | 12 | |
CS Văn Phú: 10 | 20 | 50% | 8 | |||
Năm học 2020 - 2021 | ||||||
THCS Lương Thế Vinh | 500 | Điểm học bạ + (Bài thi Toán + Bài thi Tiếng Việt + Bài thi Tiếng Anh) x 2 (tối đa 900 điểm) + điểm ưu tiên | ||||
THCS Nguyễn Tất Thành | 22.75 | 30 | 76% | Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) | 22.5 | |
THCS Ngoại ngữ | 27.2 | 40 | 68% | Điểm bài ĐGNL Khoa học tự nhiên và Toán + Điểm bài ĐGNL Khoa học xã hội và Tiếng Việt + (Điểm bài ĐGNL Tiếng Anh x 2) | ||
THCS Cầu Giấy | 24.6 | 30 | 82% | Điểm tuyển sinh = Điểm xét tuyển (tối đa 10 điểm) + Điểm kiểm tra x 2 (tối đa 20 điểm) + Điểm ưu tiên (nếu có) - Điểm kiểm tra = (Điểm bài kiểm tra môn Toán x 0.4 + Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Việt x 0.3 + Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Anh x 0.3) x 2 |
||
THCS Nam Từ Liêm | 20.44 | 30 | 68% | Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) | ||
THCS Hà Nội Amsterdam | 19.05 | 30 | 64% | Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh | ||
THCS Marie Curie | 16 | 20 | 80% | Điểm bài 1 (môn Toán) + Điểm bài 2 (môn tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (tối đa 3 điểm) | - Đợt 1: 15.50 - Đợt 2: 15.25 |