Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 6 những năm gần nhất các trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội

ITIT
Tháng 5 11, 2022 - 15:16
Tháng 5 11, 2024 - 15:36
 0  236
Tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 6 những năm gần nhất các trường THCS chất lượng cao tại Hà Nội
Tên trường Điểm chuẩn Điểm tối đa Điểm quy đổi % Cách tính điểm Điểm hạ (nếu có)
Năm học 2024 - 2025
THCS Lương Thế Vinh 20.5 30 68% Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (nếu có) CS TT: 18.75
CS CG: 19.5
THCS Ngôi Sao Hà Nội CS 1:
- 42.25
 (với HS NSHN)
75 56% Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2
- 45.25 (với HS trường ngoài) 75 60%
THCS Archimedes CS Trung Yên: 380 500 76% Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2
Năm học 2023 - 2024
THCS Lương Thế Vinh 550 700 79% Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Ngôi Sao Hà Nội CS 1: 44.33 (Toán >= 8, tiếng Anh >= 7) hoặc 39.25 (Toán >= 9, tiếng Anh >= 7) 75 59,11%
52,33%
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Việt + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
CS 2: 36 75 48%
THCS Archimedes CS Trung Yên: 310 500 62% Điểm Toán x 2 + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh x 2
CS Đông Anh: 260 500 52%
THCS Nguyễn Tất Thành 25.25 30 84% Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) 25
THCS Ngoại ngữ 48 80 60% Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận
THCS Cầu Giấy 58.5 70 84% Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm)
THCS Thanh Xuân 53.75 70 77% Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Nam Từ Liêm 51.25 70 73% Điểm xét tuyển + (Điểm kiểm tra x 2) + Điểm ưu tiên (nếu có) 50.9
THCS Hà Nội Amsterdam 20.85 30 70% Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh
THCS Marie Curie CS Mỹ Đình: 14.5 20 73% Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh 14
CS Văn Phú: 11 20 55% 10.5
Năm học 2022 - 2023
THCS Lương Thế Vinh 480 700 69% Điểm KSĐGNL môn (Toán + Tiếng Việt + Tiếng Anh) x 2 + Điểm học tập Tiểu học + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Ngôi Sao Hà Nội CS 1: 48.5 (Điểm Vòng 1 + Điểm Vòng 2)/2 + Điểm ưu tiên đối tượng
- Điểm Vòng 1 = (Điểm Toán Vòng 1) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 1) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 1 (tổng điểm Toán, TV: 45, TA: 75)
- Điểm Vòng 2 = (Điểm Toán Vòng 2) * 2 + (Điểm Tiếng Anh Vòng 2) * 2 + Điểm Tiếng Việt Vòng 2 (tổng điểm mỗi môn: 15)
THCS Archimedes Vòng 1:
- CS Trung Yên: 380
- CS Đông Anh: 300
500 - 76%
- 60%
Điểm Toán x 2 + Điểm tiếng Anh x 2 + Điểm tiếng Việt
Vòng 2: Lớp CLC
- Toán: 13,5 (TY); 10 (ĐA)
- Anh: 15,4 (TY); 11,5 (ĐA)
- Khoa học: 14 (TY); 10 (ĐA)
20 Thang điểm 20
THCS Nguyễn Tất Thành 24.5 30 82% Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) 24.25
THCS Ngoại ngữ 53 80 66% Điểm bài Trắc nghiệm + Điểm bài Tự luận
THCS Cầu Giấy 55.5 70 79% Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm)
THCS Thanh Xuân 48.65 70 70% Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Nam Từ Liêm 46.5 70 66% Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Hà Nội Amsterdam 17.35 30 58% Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh
THCS Marie Curie CS Mỹ Đình: 11.5 20 58% Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh 11
CS Văn Phú: 10 20 50% 9.5
Năm học 2021 - 2022
THCS Lương Thế Vinh CS A – Nam Trung Yên: 177 200 89% Điểm học bạ + Điểm bài khảo sát tổng hợp + điểm ưu tiên
CS I – Tân Triều: 172 200 86%
THCS Nguyễn Tất Thành 22.25 30 74% Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có)
THCS Ngoại ngữ - Vòng 1: Thi trắc nghiệm 03 phần KHTN và Toán; KHXH và Tiếng Việt; Tiếng Anh (tối đa 50 điểm)
- Vòng 2 (cho 400 HS điểm cao nhất Vòng 1): Thi tự luận 03 phần, cách tính điểm: KHTN và Toán + KHXH và Tiếng Việt + (Tiếng Anh x 2) (tối đa 40 điểm), lấy từ trên xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu (100HS)
THCS Cầu Giấy 56.5 70 81% Điểm xét tuyển + điểm kiểm tra tính hệ số 2 + điểm ưu tiên nếu có (tối đa 1,5 điểm)
THCS Thanh Xuân 48.5 70 69% Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có) 47.5
THCS Nam Từ Liêm 188 (xét tuyển) Tổng điểm KTĐKCN lớp 1, 2 + Tổng điểm KTĐKCN lớp 3, 4, 5 + Điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có)
THCS Hà Nội Amsterdam 170 (xét tuyển) Điểm học tập cấp tiểu học + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích
THCS Marie Curie CS Mỹ Đình: 13 20 65% Điểm môn Toán + Điểm môn Tiếng Anh 12
CS Văn Phú: 10 20 50% 8
Năm học 2020 - 2021
THCS Lương Thế Vinh 500 Điểm học bạ + (Bài thi Toán + Bài thi Tiếng Việt + Bài thi Tiếng Anh) x 2 (tối đa 900 điểm) + điểm ưu tiên
THCS Nguyễn Tất Thành 22.75 30 76% Điểm Toán + Điểm Tiếng Việt + Điểm Tiếng Anh + Điểm khuyến khích (nếu có) 22.5
THCS Ngoại ngữ 27.2 40 68% Điểm bài ĐGNL Khoa học tự nhiên và Toán + Điểm bài ĐGNL Khoa học xã hội và Tiếng Việt + (Điểm bài ĐGNL Tiếng Anh x 2)
THCS Cầu Giấy 24.6 30 82% Điểm tuyển sinh = Điểm xét tuyển (tối đa 10 điểm) + Điểm kiểm tra x 2 (tối đa 20 điểm) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm kiểm tra = (Điểm bài kiểm tra môn Toán x 0.4 + Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Việt x 0.3 + Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Anh x 0.3) x 2
THCS Nam Từ Liêm 20.44 30 68% Điểm xét tuyển + Điểm kiểm tra x 2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
THCS Hà Nội Amsterdam 19.05 30 64% Điểm bài kiểm tra môn Toán + môn Tiếng Việt + Tiếng Anh
THCS Marie Curie 16 20 80% Điểm bài 1 (môn Toán) + Điểm bài 2 (môn tiếng Anh) + Điểm ưu tiên (tối đa 3 điểm) - Đợt 1: 15.50
- Đợt 2: 15.25